Từ điển Thiều Chửu
廬 - lư
① Nhà tranh, lều, nhà ở ngoài đồng gọi là lư. Nói nhún chỗ mình ở gọi là tệ lư 敝廬 nhà tranh nát của tôi. ||② Cái nhà túc trực.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
廬 - lư
Ngôi nhà nhỏ — Nhà ở — Nhà trọ — Một âm là Lữ. Xem Lữ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
廬 - lữ
Cái cán của cây kích, một thứ binh khí thời xưa — Một âm là Lư. Xem Lư.


蓬廬 - bồng lư || 廬其居 - lư kì cư || 廬墓 - lư mộ || 茅廬 - mao lư || 蝸廬 - oa lư ||